Thước Panme cơ vogel đo ngoài loại nào tốt
Panme cơ sử dụng các bước ren vật lý với khoảng cách mỗi vòng là 0,5mm. Trong mỗi vòng lại chia ra làm 50 vạch 0,02mm để xác định kích thước chính xác nhất. Thước panme được cho là chính xác hơn so với các loại thước truyền thống khác.
Thước panme vật lý đặc biệt quan trọng trong các ngành cơ khí, chế tạo máy, vật lý học… Thước panme vật lý có độ phân giải 0,01mm cao gấp 100 lần so với các thước kẻ, thước dây. Panme cơ tuy không tiện dụng như panme điện tử nhưng giá thành rẻ và độ bền cao hơn.
Cấu tạo của Panme cơ
Ngàm: hay còn gọi là khung Panme được làm bằng thép cứng chắc. Luôn cố định chắc chắn để giữ cho độ chính xác của thước ở mức cao nhất.
Trục đo chính: ở phần đầu sẽ được làm bằng hợp kim carbon rất chắc chắn, không bị bào mòn khi tiếp xúc với phôi bằng kim loại. Hợp kim này khá đắt nên chỉ được đúc vào đầu của trục đo mà thôi, phần bên trong thường là thép.
Chốt: được gắn ở cuối trục đo chính vai trò giữ trục đo ở vị trí cố định khi khóa chốt. Giúp giữ nguyên thông số của phôi cần đo.
Ống bao chính: là thang đo chính với độ phân giải là 0,5mm. Thường được chế tạo bằng hợp kim nhôm trắng sáng. Các vạch đo được khắc laze để tránh bị mờ theo thời gian.
Ống bao phụ: là thang đo phụ với độ phân giải là 0,02mm. Sau khi đọc thang đo chính thì đọc phần thang đo phụ này để lấy phần lẻ kích thước của phôi cần đo.
Núm xoay: dùng để xoay các vòng ren bên trong ống bao. Mỗi vòng xoay thường đại diện cho 0,5mm hoặc 1mm tùy loại thước. Trong mỗi vòng lại chia ra làm 50 vạch ở ông bao phụ giúp kết quả chính xác đến 1/100 mm.
Ưu điểm của thước Panme cơ đo ngoài
- Chính xác: các thước Panme cơ cao cấp có thể có độ phân giải lên tới 0,001mm.
- Dễ sử dụng: bạn không cần am hiểu về công nghệ vẫn có thể sử dụng.
- Độ bền: panme cơ có độ bền rất cao do toàn bộ sản xuất bằng nhôm, hợp kim cao cấp, dễ dàng di chuyển đi khắp nơi.
- Giá thành: giá thành rẻ hơn nhiều so với các loại Panme điện tử cùng loại.
Thước Panme cơ Vogel đến từ Đức
Nhắc đến thước Panme không thể không nhắc tới hãng Vogel thương hiệu hàng đầu trong các thiết bị đo đến từ Đức. Trước khi thước điện tử ra đời Panme cơ là sự lựa chọn không thể thiếu. Ngày này nhiều người vẫn ưa chuộm thước Panme cơ hơn bởi nó đơn giản, chắc chắn và dễ sử dụng. Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các mẫu Panme cơ tốt nhất của Vogel nhé.
Mẫu 01: là mẫu phổ thông tối giản với kim loại kết hợp với núm vặn cao su cao cấp. Phù hợp với người thích sự đơn giản, nhỏ gọn, dễ dàng mang theo mọi nơi.
Thông số kỹ thuật:
Mã hàng | Thang đo(mm) | Độ chính xác(mm) | Dung sai(mm) | Khối lượng(kg) | Đường kính trục (mm) | Đường kính núm xoay (mm) |
230586 | 0 – 25 | 0,01 | 0,002 | 0,300 | 5 | 21 |
230587 | 25 – 50 | 0,01 | 0,002 | 0,370 | 5 | 21 |
230588 | 50 – 75 | 0,01 | 0,003 | 0,440 | 5 | 21 |
230589 | 75 – 100 | 0,01 | 0,003 | 0,530 | 5 | 21 |
Mẫu 2: thiết kế khá cứng cáp với phần khung ngà khá dày, ống bao phụ đường kính to. Độ bền cao thích hợp đo các phôi cứng chắc, sử dụng thường xuyên.
Thông số kỹ thuật:
Mã hàng | Thang đo(mm) | Độ chính xác(mm) | Dung sai(mm) | Khối lượng(kg) | Đường kính trục (mm) | Đường kính núm xoay (mm) |
231321 | 0 – 25 | 0,01 | 0,004 | 0,205 | 5 | 20,5 |
231322 | 25 – 50 | 0,01 | 0,004 | 0,280 | 5 | 20,5 |
231323 | 50 – 75 | 0,01 | 0,005 | 0,385 | 5 | 20,5 |
231324 | 75 – 100 | 0,01 | 0,005 | 0,475 | 5 | 20,5 |
Mẫu 3: mẫu này khá tinh tế với đồng hồ cơ nhìn khá đặc biệt. Rất ít thước Panme kết hợp đồng hồ số vào sản phẩm của mình. Với đồng hồ số này bạn không phải lo về nước, bụi sẽ làm hư hại thước của mình.
Thông số kỹ thuật:
Mã hàng | Thang đo(mm) | Độ chính xác(mm) | Dung sai(mm) | Khối lượng(kg) | Đường kính trục (mm) | Đường kính núm xoay (mm) |
231451 | 0 – 25 | 0,01 | 0,004 | 0,370 | 5 | 18 |
231452 | 25 – 50 | 0,01 | 0,004 | 0,525 | 5 | 18 |
231453 | 50 – 75 | 0,01 | 0,005 | 0,685 | 5 | 18 |
231454 | 75 – 100 | 0,01 | 0,005 | 0,845 | 5 | 18 |
Mẫu 4: mẫu này nhìn rất chắc chắn với cả núm quay và đường kính trục đều to hơn. Phù hợp đo các phôi có kích thước lớn, nhìn thiết kế có thể thấy sản phẩm sẽ rất mạnh mẽ và bền bỉ.
Thông số kỹ thuật:
Mã hàng | Thang đo(mm) | Độ chính xác(mm) | Dung sai(mm) | Khối lượng(kg) | Đường kính trục (mm) | Đường kính núm xoay (mm) |
231330 | 0 – 25 | 0,01 | 0,004 | 0,250 | 5 | 23 |
231331 | 25 – 50 | 0,01 | 0,004 | 0,290 | 5 | 23 |
231332 | 50 – 75 | 0,01 | 0,005 | 0,340 | 5 | 23 |
231333 | 75 – 100 | 0,01 | 0,005 | 0,420 | 5 | 23 |
231334 | 100 – 125 | 0,01 | 0,006 | 0,950 | 5 | 23 |
231335 | 125 – 150 | 0,01 | 0,006 | 0,930 | 5 | 23 |
Bài viết liên quan: