Thước đo chu vi đường kính kết hợp trên cùng một cây thước. Do khi đo, thước được quấn quanh thân trụ tròn, vật liệu làm ra thước chịu lực uốn. Bán kính càng nhỏ, thước càng chịu lực uốn lớn hơn. Do vậy ta phải chọn nhiều thước cho nhiều thang đo.
Vạch chia trên trước
Vạch chia trên thước chia thành nhiều loại khác nhau, có tính chất áp dụng khác nhau.
Vạch chia khắc axit: Cho vết khắc sâu nhưng không sắc bén, không đẹp về mặt thẩm mỹ khi soi trên kính lúp. Do vết khắc sâu nên vạch chia bền hơn. Thích hợp cho những môi trường bụi bặm.
Vạch chia khắc laser: Cho vết khắc tinh xảo nhưng không sâu. Do việc khắc lên thước dạng đốt cháy bằng tia laser nên vết để lại không sâu như ăn mòn. Bù lại vạch rất tinh xảo, đẹp mắt. Thước loại này thích hợp với môi trường sạch, ít bị mài mòn.
Vật liệu của thước
Thước đo đường kính làm bằng thép carbon. Thép carbon ưu điểm là giá thành thấp, nhẹ. Thước đo chu vi làm bằng inox. Thích hợp trong môi trường hoá chất, bền, cứng hơn thép carbon.
Thước đo chu vi, đường kính ngoài
Thước đo chu vi ngoài đáp ứng theo tiêu chuẩn DIN 2004/22/ECI hoặc ECII. Vạch chi trên thước đo chu vi ngoài được khắc sâu và rõ nét bằng phương pháp ăn mòn axit hoặc khắc laser. Sử dụng đo chu vi hoặc đường kính.
Ứng dụng hữu ích nhất khi đo chu vi của đường ống, trục lớn hoặc các cấu kiện hình trụ, bồn bể, vỏ xe, lốp xe hoặc trong lâm nghiệp dùng đo chu vi thân cây. Thước đo chu vi có cả hệ inch và hệ mét. Cấp chính xác đối với vạch chia theo phương pháp ăn mòn axit theo tiêu chuẩn ECII
Cấp chính xác theo phương pháp khắc laser đáp ứng tiêu chuẩn EC I. Vật liệu của thước bằng thép trắng hoặc hợp kim thép carbon, tuỳ theo model và quý khách có thể lựa chọn theo bảng dưới đây.
Thước đo chu vi khắc ăn mòn axit
Model inox |
Model thép carbon |
Thang đo chu vi mm |
Thang đo đường kính mm |
Độ chính xác ±mm |
Thiết diện mm |
Mã chứng chỉ |
181601 | 181611 | 60 – 950 | 20 – 300 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894001 |
181602 | 181612 | 940 – 2200 | 300 – 700 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894002 |
181603 | 181613 | 2190 – 3460 | 700 – 1100 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894003 |
181604 | 181614 | 3450 – 4720 | 1100 – 1500 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894004 |
181605 | 181615 | 4710 – 5980 | 1500 – 1900 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894005 |
181606 | 181616 | 5960 – 7230 | 1900 – 2300 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894006 |
181607 | 181617 | 7220 – 8500 | 2300 – 2700 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894007 |
181608 | 181618 | 8480 – 9760 | 2700 – 3100 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894008 |
181609 | 181619 | 9730 – 11010 | 3100 – 3500 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894009 |
Thước đo đường kính bằng inox, khắc laser
Model | Thang đo chu vi mm |
Thang đo đường kính mm |
Độ chính xác ±mm |
Thiết diện mm |
Mã chứng chỉ |
181801 | 60 – 950 | 20 – 300 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894001 |
181802 | 940 – 2200 | 300 – 700 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894002 |
181803 | 2190 – 3460 | 700 – 1100 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894003 |
181804 | 3450 – 4720 | 1100 – 1500 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894004 |
181805 | 4710 – 5980 | 1500 – 1900 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894005 |
181806 | 5960 – 7230 | 1900 – 2300 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894006 |
181807 | 7220 – 8500 | 2300 – 2700 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894007 |
181808 | 8480 – 9760 | 2700 – 3100 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894008 |
181809 | 9730 – 11010 | 3100 – 3500 | 0.1 | 16 x 0.20 | 1894009 |
Thước đo chu vi bằng thép carbon, vạch chia khắc laser
Model | Thang đo chu vi mm |
Thang đo đường kính mm |
Thiết diện mm |
Độ chính xác ±mm |
Mã chứng chỉ |
181811 | 60 – 950 | 20 – 300 | 16 x 0.20 | 0.1 | 1894001 |
181812 | 940 – 2200 | 300 – 700 | 16 x 0.20 | 0.1 | 1894002 |
181813 | 2190 – 3460 | 700 – 1100 | 16 x 0.20 | 0.1 | 1894003 |
181814 | 3450 – 4720 | 1100 – 1500 | 16 x 0.20 | 0.1 | 1894004 |
181815 | 4710 – 5980 | 1500 – 1900 | 16 x 0.20 | 0.1 | 1894005 |
181816 | 5960 – 7230 | 1900 – 2300 | 16 x 0.20 | 0.1 | 1894006 |
181817 | 7220 – 8500 | 2300 – 2700 | 16 x 0.20 | 0.1 | 1894007 |
181818 | 8480 – 9760 | 2700 – 3100 | 16 x 0.20 | 0.1 | 1894008 |
181819 | 9730 – 11010 | 3100 – 3500 | 16 x 0.20 | 0.1 | 1894009 |
Thước đo đường kính, chu vi theo hệ inch, khắc laser
Chủng loại dưới đây chỉ có vạch chia theo hệ inch, khắc bằng laser. Vật liệu có cả thép đen và inox.
Inox | Thép carbon | Thang đo chu vi inch |
Thang đo đường kính inch |
Độ chính xác inch |
Thiết diện mm |
Trọng lượng | CC |
181901 | 181911 | 2.0 – 38.0 | 0.8 – 12.0 | 0.002/0.01 | 16 x 0.20 | 80 | 1894001 |
181902 | 181912 | 37.0 – 87.0 | 12.0 – 28.0 | 0.002/0.01 | 16 x 0.20 | 110 | 1894002 |
181903 | 181913 | 86.0 – 136.5 | 28.0 – 43.5 | 0.002/0.01 | 16 x 0.20 | 160 | 1894003 |
181904 | 181914 | 136.0 – 186 | 43.5 – 59 | 0.002/0.01 | 16 x 0.20 | 190 | 1894004 |
181905 | 181915 | 185.5 – 236 | 59.0 – 75.0 | 0.002/0.01 | 16 x 0.20 | 215 | 1894005 |
181906 | 181916 | 235.5 – 285 | 75.0 – 91.0 | 0.002/0.01 | 16 x 0.20 | 250 | 1894006 |