Panme điện tử đo ngoài có nhiều loại khác nhau, có nhiều dải đo khác nhau như thước panme cơ. Hãng sản xuất Vogel Germany cung cấp đầy đủ tất cả các thang đo, độ chính xác. Chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ đầy đủ.
Tuỳ theo mục đích sử dụng, tiêu chí kỹ thuật khác nhau, người sử dụng sẽ chọn loại tương ứng. Panme điện tử đáp ứng hầu hết các tiêu chuẩn về đo lường, độ chính xác theo nhiều cấp khác nhau. Cấp chính xác thông dụng nhất của panme điện tử là ±0.001, ±0.005.
Trong bài viết này, một số thuật ngữ viết tắt được sử dụng lặp đi lặp lại bạn cần biết:
Các thang đo cơ bản:
CC = Calibration Certificate = Chứng chỉ hiệu chuẩn của nhà sản xuất Vogel Germany. Đây là một loại giấy tờ phải trả phí. Bạn chỉ cần nó nếu yêu cầu buộc phải có, phải mua ngay khi đặt hàng. Hoặc sau thời gian dài sử dụng, bạn cần hiệu chuẩn lại thước panme điện tử đo ngoài. Khi đó cần chuyển về nhà máy và Vogel Germany sẽ hiệu chuẩn, cấp chứng chỉ có thu phí. Dĩ nhiên rằng, họ làm ra cây thước này, họ hiệu chuẩn là đỉnh cao nhất, nếu so với các trung tâm dịch vụ khác.
ABS = Absolute Measurement System = Hệ thống đo lường tuyệt đối, giá trị tuyệt đối.
Thước panme điện tử đo ngoài
Chống thấm nước và dung môi lạnh theo tiêu chuẩn DIN 40050/IEC 60529 hay cấp bảo vệ IP67. Đây thuộc dòng pamen điện tử cao cấp, kết cấu cũng đơn giản nhất, dễ vận hành, hoạt động ổn định trong một thời gian dài. Loại thước panme này thích hợp cho gia công cơ khí cắt gọt trên máy CNC. Các phương pháp đo lường liên tục với môi trường ẩm ướt.
Tốc độ chuyển vị của trục đo nhanh với bước chuyển 2mm, thích ứng cho phép đo nhanh. Phương thức giao tiếp dữ liệu tầm gần tiệm cận. Lực tỳ trục đo 10N hằng số. Các thước panme điện tử trong này chỉ khác nhau thang đo, một vài thông số cố định hay giống nhau trên các models.
Đường kính trục đo: Ø6.5mm ? Độ dày tổng thể 278mm, gần 3cm là độ dày tương đối lớn. Số phím nhấn tối giản còn 2 nút như hình minh hoạ dưới đây.
Model | Thang đomm | Độ chính xác ±mm | Đk chuôi Ømm | Dung sai toàn tầm ±mm |
230101 | 0-30 | 0.001 | 28 | 0.003 |
230102 | 30-66 | 0.001 | 28 | 0.004 |
230103 | 66-102 | 0.001 | 28 | 0.005 |
Panme điện tử đo ngoài dòng Series 23123k
Đây cũng thuộc hàng 5 sao, tuy nhiên cấp bảo vệ thấp hơn họ trên, chỉ IP 54, dùng cho mục đích sản xuất công nghiệp. Thước panme điện tử cũng chống nước hay độ ẩm môi trường cao, nhưng không cho môi chất lạnh. Cũng tương tự cho môi trường quá lạnh. 23123x thuộc họ mới, cải tiến từ các đời cũ. Mã hàng thay đổi với “x” khác nhau thang đo.
Thước có báo hiệu dung sai bằng đèn hiệu LED. Tính năng này được hiểu là bạn đặt một dung sai nào đó trong phép đo, nếu vượt biên độ lệch đó, thước sẽ báo hiệu bằng đèn LED.
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đk chuôi Ømm | Dung sai toàn tầm ±mm |
231231 | 0-25 | 0.001 | 21 | 0.003 |
231232 | 25-50 | 0.001 | 21 | 0.003 |
231233 | 50-75 | 0.001 | 21 | 0.004 |
231234 | 75-100 | 0.001 | 21 | 0.004 |
Họ panme này bạn có thể chọn phương pháp truyền dẫn dữ liệu hay kết nối thiết bị ngoại vi bằng cáp có mã hàng 3420195. Truyền dẫn Wifi theo mã 2040102, bluetooth theo mã 209009. Đây là tuỳ chọn mua thêm theo yêu cầu người dùng. Vì thế bạn cần thì nên mua kèm ngay cùng panme điện tử lúc đặt hàng.
Thước panme điện tử cấp bảo vệ IP65 Series 23013
Thiết kế có phần đuôi hay tay cầm dài, ống bao trục đo bằng Chrome Vanadium, khắc vạch chia tinh xảo. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 863. Dùng trong môi trường ẩm ướt và môi chất lạnh theo tiêu chuẩn DIN 40050/IEC 60259. Giao tiếp dữ liệu với thiết bị ngoại vi qua cổng USB. Panme điện tử cho phép hoán chuyển theo hệ thống đo lường ABS/INC.
Số nút nhấn tối giản còn 3 phím, thích hợp cho người thuận tay phải. Giao tiếp với người sử dụng qua màn hình LCD với co chữ cao 7mm, hiển thị rõ nét. Khoá trục hành trình bằng nẫy gạt.
Các thông số cố định cho dòng panme điện tử này gồm có:
- Độ chính xác: ±0.001mm
- Đường kính chuôi đo: Ø18mm
- Đường kính trục đo: Ø6.5mm
- Bước chuyển vị: 0.5mm
Bảng dưới đây được chèn thêm cột chứng chỉ CC, các mã hàng phía trên đây cũng có. Bạn hãy yêu cầu nếu cần.
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Dung sai toàn tầm ±mm | Mã chứng chỉ CC |
230130 | 0-25 | 0.001 | 0.003 | 2394000 |
230131 | 25-50 | 0.001 | 0.003 | 2394001 |
230132 | 50-75 | 0.001 | 0.004 | 2394001 |
230133 | 75-100 | 0.001 | 0.004 | 2394001 |
Digital Micrometer DIN 863 Series 2310
Đây là họ panme điện tử đo ngoài có giá thành rẻ nhất, thiết kế khá truyền thống, thân thiện. Điểm dễ nhận biết là núm khoá hành trình được cách điệu như bông hoa mai. Nếu có thể, đặt tên gọi cho nó là panme điện tử bông mai cũng được. Hình minh hoạ và bản vẽ kích thước dưới đây cho thấy một vài thông số cố định cho cả dòng họ.
Đường kính trục đo: Ø6.5mm. Đến đây bạn thấy con số 6.5mm dường như áp dụng cho hầu hết các loại panme điện tử thông dụng. Ngay cả đường kính chuôi đo hay tay cầm ống bao ngoài đều là con số Ø18mm. Cũng không có nhiều điều để viết về dòng này, ngoại trừ việc nó có tới 6 models phủ kín tầm đo từ 0 đến 150mm.
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đk chuôi Ømm | Dung sai toàn tầm ±mm |
231088 | 0-25 | 0.001 | 18 | 0.002 |
231089 | 25-50 | 0.001 | 18 | 0.002 |
231090 | 50-75 | 0.001 | 18 | 0.003 |
231091 | 75-100 | 0.001 | 18 | 0.003 |
231092 | 100-125 | 0.001 | 18 | 0.003 |
231093 | 125-150 | 0.001 | 18 | 0.003 |
Panme điện tử đo ngoài cấp bảo vệ IP40 Series 23106
Điểm nhận biết của họ panme điện tử này về mặt diện mạo khá đặc biệt với tay cầm chuôi đo bọc cao su. Thiết kế kiểu dáng độc đáo, lớp bọc cao su nhìn khá gai góc, hiển nhiên nó mang lại lợi ích cầm nắm chắc chắn. Bạn rất dễ dàng xoay chuôi với lớp bọc này. Mọi chi tiết được tối giản và thu nhỏ lại ở phần chuôi.
Phần đỡ tay cũng được vát chéo, đỡ vướng víu với các đốt góc cạnh do bộ chỉ thị để lại. Bạn dễ dàng vận hành thước chỉ với 1 tay thuận. Ngón cái, ngón trỏ lăn chuôi và gạt nẫy khoá thước.
Số phím nhấn được tối giản còn 2 nút, đặt cân xứng rất hài hoà dưới màn hình LCD, co chữ 8mm. Bạn cũng có thể hoán chuyển hệ thống đo lường ABS hoặc INC, chuyển đổi đơn vị đo inch/mm. Điều chỉnh dung sai offset. Bảo vệ chống bám bẩn theo tiêu chuẩn DIN 40050/IEC 60529.
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đk chuôi Ømm | Dung sai toàn tầm ±mm |
231061 | 0-25 | 0.001 | 22 | 0.003 |
231062 | 25-50 | 0.001 | 22 | 0.003 |
231063 | 50-75 | 0.001 | 22 | 0.004 |
231064 | 75-100 | 0.001 | 22 | 0.005 |
Panme điện tử ngàm đo bánh răng Series 23117
Bắt đầu từ dòng này trở về sau, panme dùng cho các ứng dụng đo đặc biệt. Điểm dễ nhận biệt là vị trí tiếp xúc với phôi có kết cấu khác biệt, đặc thù. Vậy ứng dụng khác nhau sẽ có kiểu thước phù hợp riêng. Họ panme điện tử đo ngoài 23117 này dùng cho các ứng dụng liên quan đến bánh răng, khoá chốt, lát cắt, rìa, mép phôi v.v. Vị trí tiếp xúc cần lớn.
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đk chuôi Ømm | Dung sai toàn tầm ±mm |
231171 | 0-25 | 0.001 | – | 0.004 |
231172 | 25-50 | 0.001 | – | 0.004 |
231173 | 50-75 | 0.001 | – | 0.005 |
231174 | 75-100 | 0.001 | – | 0.005 |
Panme điện tử đầu đo kim Series 2328
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đk chuôi Ømm | Dung sai toàn tầm ±mm |
232871 | 0-25 | 0.001 | 18 | 0.002 |
232872 | 25-50 | 0.001 | 18 | 0.002 |
232861 | 0-25 | 0.001 | 18 | 0.002 |
232862 | 25-50 | 0.001 | 18 | 0.002 |
Series 2329
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đk chuôi Ømm | Dung sai toàn tầm ±mm |
232971 | 0-25 | 0.001 | 18 | 0.002 |
232961 | 0-25 | 0.001 | 18 | 0.002 |
Series 23238
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đk chuôi Ømm | Dung sai toàn tầm ±mm |
232381 | 0-25 | 0.001 | 18 | 0.002 |
232382 | 25-50 | 0.001 | 18 | 0.002 |
232383 | 50-75 | 0.001 | 18 | 0.003 |
232384 | 75-100 | 0.001 | 18 | 0.003 |
Series 232813
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đk chuôi Ømm | Dung sai toàn tầm ±mm |
232813 | 0-25 | 0.001 | 18 | 0.003 |
Panme điện tử với ngàm cặp chữ V Series 23218 – type A
Đây thực sự là panme có hình thù ấn tượng nhất bởi ngàm kẹp phôi chữ V. Có rất nhiều ứng dụng cho họ panme này, nhưng một trong chuỗi đó được dùng nhiều nhất là đo mũi taro, mũi khoan, mũi phay ngón. Các mảnh hợp kim trong máy tiện phay CNC.
Hình minh hoạ trên đây cho một ứng dụng cụ thể, phôi càng phức tạp, đồ gá cần chế chuyên dụng hơn. Ngàm chữ V có nhiều góc nghiêng khác nhau chia thành 2 loại chính là Type A và Type B. Góc nghiêng 60o hoặc 108o. Đối với góc kẹp 60 độ, thường dùng cho các phôi cân xứng, biên dạng ngoài tạo thành tam giác đều.
Hình vẽ trên đây cho bạn cái nhìn tổng quan nhất của họ panme điện tử ngàm V, type A. Với các tình huống đặc biệt khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn kỹ hơn.
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đk chuôi Ømm | Dung sai toàn tầm ±mm |
232180 | 1-15 | 0.001 | – | 0.002 |
232181 | 5-20 | 0.001 | – | 0.002 |
232182 | 20-35 | 0.001 | – | 0.003 |
232183 | 35-50 | 0.001 | – | 0.003 |
232184 | 50-65 | 0.001 | – | 0.003 |
232185 | 65-80 | 0.001 | – | 0.003 |
Digital micrometer with V-Anvil Series 23218 – type B
Model | Thang đo mm | Độ chính xác ±mm | Đk chuôi Ømm | Dung sai toàn tầm ±mm |
232186 | 5-25 | 0.001 | – | 0.002 |
232187 | 25-45 | 0.001 | – | 0.003 |
232188 | 45-65 | 0.001 | – | 0.003 |
232189 | 65-85 | 0.001 | – | 0.004 |
232190 | 85-105 | 0.001 | – | 0.004 |