Thước panme cơ đo trong là gì?
Là thước đo các vật dụng có hình ống, để xác định chính xác kích thước. Đặc biệt hữu ích trong ngành cơ khí chế tạo máy và điện tử. Thước Panme đo trong có cấu tạo gần giống Panme đo ngoài. Chỉ khác ở đầu đo và ngàm mà thôi.
Panme cơ đo trong không được sử dụng phổ biến như Panme đo ngoài. Những là công cụ không thể thiếu ở một số lĩnh vực sản xuất máy móc đặc thù. Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách sử dụng và thương hiệu tốt.
Cách sử dụng
Đầu tiên cần làm sạch thước đo và dụng cụ cần đo.
Khi đo tay trái cầm panme, tay phải vặn cho đầu đo đến gần tiếp xúc thì vặn núm vặn. Cho đầu đo tiếp xúc với vật đúng áp lực đo. Phải giữ cho đường tâm của hai mỏ đo trùng với kích thước của vật cần đo.
Trường hợp phải lấy panme ra khỏi vị trí đo thì vặn lại ốc hãm. Để cố định đầu đo trước khi lấy panme ra khỏi vật cần đo.
Khi đo dựa vào mép thước động ta đọc được số mm hay nửa mm của thước trên thước chính. Dựa vào vạch chuẩn trên thước chính ta đọc được phần trăm mm trên thước phụ, giá trị mỗi vạch là 0,01mm.
Thước panme cơ đo trong Vogel
Là một hãng chuyên các thiết bị đo nên trong bộ sản phẩm của Vogel không thể thiếu các thước panme đo trong. Với nhiều kiểu đầu đo khác nhau giúp phù hợp hơn với nhiều đối tượng khách hàng. Chúng ta cùng xem qua một vài mẫu tiêu biểu nhất.
Mẫu 1:
Thông số kỹ thuật:
Mã hàng | Thang đo(mm) | Độ chính xác(mm) | Dung sai(mm) | Khối lượng(kg) | Đường kính trục (mm) | Đường kính núm xoay (mm) |
230601 | 5 – 55 | 0,01 | 0,002 | 0,480 | 5 | 21 |
230602 | 50 – 75 | 0,01 | 0,002 | 0,450 | 5 | 21 |
230603 | 75 – 100 | 0,01 | 0,002 | 0,530 | 5 | 21 |
230604 | 100 – 125 | 0,01 | 0,002 | 0,550 | 5 | 21 |
230605 | 125 – 150 | 0,01 | 0,002 | 0,640 | 5 | 21 |
Mẫu 2:
Thông số kỹ thuật:
Mã hàng | Thang đo(mm) | Độ chính xác(mm) | Dung sai(mm) | Khối lượng(kg) | Đường kính trục (mm) | Đường kính núm xoay (mm) |
231611 | 5 – 30 | 0,01 | 0,005 | 0,270 | 5 | 18 |
231612 | 25 – 50 | 0,01 | 0,006 | 0,360 | 5 | 18 |
231613 | 50 – 75 | 0,01 | 0,007 | 0,310 | 5 | 18 |
231614 | 75 – 100 | 0,01 | 0,008 | 0,345 | 5 | 18 |
231615 | 100 – 125 | 0,01 | 0,008 | 1,290 | 5 | 18 |
Mẫu 03:
Thông số kỹ thuật:
Mã hàng | Thang đo(mm) | Độ chính xác(mm) | Dung sai(mm) | Khối lượng(kg) | Đường kính trục (mm) | Đường kính núm xoay (mm) |
230610 | 5 – 55 | 0,01 | 0,006 | 0,225 | 5 | 30 |
Bài viết liên quan: