Showing all 16 results

Thước căn lá, thước nhét đo khe hở Vogel Germany. Chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 2275
Dùng để đo kích thước khe hở với độ chính xác cao. Vật liệu bằng thép lò xo cứng và đàn hồi, lưỡi hình côn. Loại xòe như cây quạt hoặc dạng tấm, dạng cuộn.

Vỏ kẹp ngoài làm bằng thép tấm hợp kim nickel và có nút khóa. Đơn vị đo của các lá là mm hoặc inch. Dung sai bề dày quan hệ với kích thước hệ mét. Thước được xếp gọn trong bộ khung hay áo ôm hoặc hộp đựng chuyên dụng.

Khi sử dụng chỉ việc xoè ra như cái quạt và lựa chọn độ dày phù hợp. Chữ khắc trên thước chỉ rõ độ dày tương ứng của lá căn. Thước được ứng dụng nhiều trong gia công cơ khí, chế tạo máy, sửa chữa, bảo dưỡng.

Các loại thước căn lá

Độ dày thước nhét từ 0.03 đến 1 mm

Tuỳ theo nhu cầu khác nhau, các lá thành phần khác nhau, quy chuẩn thông dụng nhất. Thước căn lá bằng đồng thích hợp cho các ứng dụng đo khe hở của vật liệu có từ tính. Thước có áo ôm hay khuôn bên ngoài thường bằng thép hoặc inox tuỳ loại.

Có sẵn tất cả các size, các chủng loại. Giao hàng miễn phí toàn quốc.

Bảo hành 12 tháng cho những lỗi thuộc về nhà sản xuất. Chứng chỉ kiểm chuẩn của thiết bị sẽ được cung cấp khi có yêu cầu và có tính phí. Chứng chỉ xuất xứ CO, chứng chỉ chất lượng CQ.

Dưỡng đo ren tham khảo thêm tại đây.

Feeler Gauges • Piston Feeler Gauges • Thickness Gauge Foils

Thước căn lá có độ chính xác cao

Thước căn lá Vogel Germany

Model Số lá Thang đo
mm
Lá thành phần Trọng lượng
g
Mã chứng chỉ
8
13
20

Thước căn lá tiêu chuẩn, đa dụng

Ứng dụng trong ngành xe hơi, động cơ đốt trong. Bảo dưỡng công nghiệp, phòng thí nghiệm. Cơ khí chế tạo máy. Thước làm bằng vật liệu thép đàn hồi, độ dài 100mm. Bộ có nhiều độ dày khác nhau.

Art. number số lá độ dày mm Bao gồm các lá thành phần
411000 8 0.03-0.10 0.03-0.04-0.05-0.06-0.07-0.08-0.09-0.10
411001 8 0.05 – 0.50 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.40-0.50 mm
411003 10 0.05 – 0.80 0.05-0.10-0.15-0.20-0.30-0.40-0.50-0.60-0.70-0.80 mm
411004 10 0.03 – 0.50 0.03-0.04-0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.40-0.50 mm
412002 10 0.038 – 0.63 0.038-0.05-0.08-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.38-0.63 mm
411005 13 0.05 – 1.00 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.40-0.50-0.60-0.70-0.80-0.90-1.00 mm
412005 13 0.05 – 0.88 0.05-0.08-0.10-0.12-0.15-0.20-0.25-0.30-0.38-0.50-0.63-0.75-0.88 mm
411007 20 0.05 – 1.00 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.35-0.40-0.45-0.50-0.55-0.60-0.65-0.70- 0.75-0.80-0.85-0.90-0.95-1.00 mm
411008 21 0.10 – 0.50 0.10-0.12-0.14-0.16-0.18-0.20-0.22-0.24-0.26-0.28-0.30- 0.32-0.34-0.36- 0.38-0.40-0.42-0.44-0.46-0.48-0.50 mm
411009 21 0.05 – 2.00 0.05-0.10-0.20-0.30-0.40-0.50-0.60-0.70-0.80-0.90-1.00-1.10-1.20-1.30- 1.40-1.50-1.60-1.70-1.80-1.90-2.00 mm
411010 26 0.03 – 1.00 0.03-0.04-0.05-0.06-0.07-0.08-0.09-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.35-0.40-0.45-0.50-0.55-0.60-0.65-0.70-0.75-0.80-0.85-0.90-0.95-1.00 m
411011 32 0.03 – 1.00.0012 – .040 0.03-0.04-0.05-0.06-0.07-0.075-0.08-0.09-0.10-0.12-0.15-0.18-0.20-0.22-0.25-0.28-0.30-0.32-0.35-0.40-0.45-0.50-0.55-0.60-0.65-0.70-0.75-0.80-0.85-0.90-0.95-1.00 m
411012 14 0.03 – 1.00 0.03-0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.40-0.50-0.60-0.70-0.80-0.90-1.00 mm

Thước căn lá inox, Stainless Steel

Độ chính xác, dung sai đáp ứng tiêu chuẩn T2.

Model Số lá Thang đo
mm
Lá thành phần Trọng lượng
g
Mã chứng chỉ
413101 8 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25
0.30-0.40-0.50 mm
35 4194008
413105 13 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30
0.40-0.50-0.60-0.70-0.80-0.90-1.00 mm
65 4194013
413107 20 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.35
0.40-0.45-0.50-0.55-0.60-0.65-0.70
0.75-0.80-0.85-0.90-0.95-1.00 mm
95 4194020

Thước căn lá đo khe hở Vogel Germany

Vỏ kẹp ngoài làm bằng thép tấm hợp kim nickel hoặc bằng đồng thau cho ứng dụng trong môi trường từ tính, bằng INOX cho môi trường tiếp xúc hoá chất ăn mòn hay môi chất ăn mòn và có nút khóa. Đơn vị đo của các lá là mm Dung sai bề dày quan hệ với kích thước hệ mét

Art.number số lá Độ dày mm Bộ gồm các lá thành phần mm
400101 8 0.05-0.50 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.40-0.50 mm
400105 13 0.05 – 1.00 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.40-0.50-0.60-0.70-0.80-0.90-1.00 mm
400107 20 0.05 – 1.00 0.05-0.10-0.15-0.20-0.25-0.30-0.35-0.40-0.45- 0.50-0.55-0.60-0.65-0.70-0.75-0.80-0.85-0.90-0.95-1.00 mm